Từ điển Thiều Chửu
蟬 - thiền
① Con ve sầu. Nguyễn Du: Hàn thiền chung nhật táo cao chi 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao. ||② Liền nối, liền nối không dứt gọi là thiền liên 蟬聯. ||③ Thiền quyên 蟬蜎 tươi đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蟬 - thiền
Con ve.


蚹蟬 - phụ thiền || 蟬蜕 - thiền thuế ||